Học tiếng Nhật theo chủ đề hiệu quả với 79 từ vựng về nhà cửa cực dễ này

Mách bạn một cách học từ vựng tiếng Nhật vô cùng đơn giản và dễ thuộc nằm lòng là chia nhỏ chủ đề để học và học từ những đồ vật xung quanh từ nhà cửa đến vật dụng gia đình, quần áo, đồ ăn,… ..

Thời gian xuất cảnh đi du học Nhật Bản vừa học vừa làm ngày càng đến gần mà tiếng Nhật học vẫn mông lung chưa vững, đó là nỗi lo lắng thường trực của mỗi du học sinh Việt. Nhiều bạn cố áp dụng thật nhiều mẹo để nhồi nhét kiến thức nhưng cũng chẳng tiến triển nhiều, đặc biệt là chuyện “đánh vật” với từ vựng tiếng Nhật vừa nhiều, vừa “khoai” do đặc thù ngôn ngữ.

Mách bạn một cách học từ vựng tiếng Nhật vô cùng đơn giản và dễ thuộc nằm lòng là chia nhỏ chủ đề để học và học từ những đồ vật xung quanh từ nhà cửa đến vật dụng gia đình, quần áo, đồ ăn,… Những vật dụng thường xuyên tiếp xúc sẽ giúp bạn củng cố từ vựng nhiều lần và dễ nhớ cũng như nhớ lâu hơn.

Nào, bây giờ hãy nhìn ra xung quanh phòng mình, những du học sinh tương lai đã biết hết tên gọi những vật dụng trong nhà bằng tiếng Nhật chưa? Hãy chuẩn bị giấy nhớ và đối chiếu với 79 từ vựng theo chủ đề nhà cửa được chúng tôi tổng hợp dưới đây để luyện học và lưu lại nhé. Từ nay, mỗi lần nhìn vào chúng và thấy mảnh giấy nhớ ghi từ vựng ấy, bạn ắt sẽ thuộc từ một cách rất tự nhiên.

từ vựng tiếng nhật

Dưới đây là các từ vựng tiếng Nhật sắp xếp theo chủ đề nhà cửa. Giờ thì học thôi!

1. 家 いえ ie Nhà
2. 部屋 へや heya Phòng
3. 寝室 しんしつ shin shitsu Phòng ngủ
4. ダイニングルーム dainingu ru-mu Phòng ăn
5. 居間 いま ima Phòng khách, phòng đợi
6. 台所 だいどころ dai dokoro Nhà bếp
7. キッチン kicchin Nhà bếp
8. 車庫 しゃこ shako Nhà xe
9. 戸棚 とだな todana Tủ bếp
10. 蛇口 じゃぐち jaguchi Vòi nước
11. 流し ながし nagashi Chậu rửa
12. 洗面台 せんめんだい senmen dai Chậu rửa, bồn rửa mặt
13. 風呂場 ふろば furoba Phòng tắm
14. バスルーム basu ru-mu Phòng tắm
15. お手洗い おてあらい otearai Toilet, nhà vệ sinh
16. トイレ toire Toilet
17. 玄関 げんかん genkan Sảnh, lối đi vào
18. 庭 にわ niwa Sân vườn
19. ベランダ beranda Ban công
20. 廊下 ろうか rouka Hành lang

21. 階段 かいだん kaidan Cầu thang
22. 床 ゆか yuka Sàn nhà
23. 畳 たたみ tatami Chiếu
24. 壁 かべ kabe Bức tường
25. カレンダー karenda- Lịch
26. ドア doa Cửa; cửa ra vào
27. 鍵 かぎ kagi Chìa khóa
28. 窓 まど mado Cửa sổ
29. カーテン ka-ten Màn cửa
30. 天井 てんじょう tenjou Trần nhà
31. 家具 かぐ kagu Nội thất
32. 押入れ おしいれ oshiire Tủ quần áo
33. 箪笥 たんす tansu Tủ
34. 鏡 かがみ kagami Cái gương
35. テーブル te-buru Cái bàn
36. 椅子 いす isu Cái ghế
37. ソファー sofa- Sofa, salong
38. 机 つくえ tsukue Cái bài
39. 絨毯 じゅうたん jyuutan Thảm
40. 本棚 ほんだな hondana Tủ sách, giá sách
41. スタンド sutando Đèn bàn
42. ベッド beddo Cái giường
43. 布団 ふとん futon Nệm
44. シーツ shi-tsu Khăn trải giường
45. 毛布 もうふ moufu Chăn
46. 枕 まくら makura Gối
47. 傘立て かさたて kasatate Giá treo ô
48. 冷蔵庫 れいぞうこ reizouko Tủ lạnh
49. 冷凍庫 れいとうこ reitouko Tủ đông
50. 洗濯機 せんたくき sentaku ki Máy giặt
51. 乾燥機 かんそうき kansou ki Máy sấy
52. ハンガー hanga- Cái mắc áo
53. 電気掃除機 でんきそうじき denki souji ki Máy hút bụi
54. 皿洗い機 さらあらいき sara arai ki Máy rửa bát, đĩa
55. テレビ terebi Tivi

56. ラジオ rajio Radio
57. ステレオ sutereo Stereo
58. ビデオ bideo Video
59. アイロン airon Bàn ủi
60. エアコン eakon Máy điều hòa không khí
61. 扇風機 せんぷうき senpuu ki Quạt máy
62. 電気 でんき denki Điện, đèn điện
63. 電灯 でんとう dentou Đèn điện
64. 電子レンジ でんしレンジ denshi renji Lò viba
65. オーブン o-bun Lò nướng
66. ストーブ suto-bu Lò sưởi
67. お皿 おさら osara Đĩa
68. 箸 はし hashi Đũa
69. コップ koppu Cốc, ly
70. カップ kappu Chén, bát
71. スプーン supu-n Muỗng, thìa
72. フォーク fo-ku Nĩa
73. ナイフ naifu Dao
74. コンピューター konpyu-ta- Máy tính
75. パソコン pasokon Máy tính cá nhân
76. 箒 ほうき houki Chổi
77. 塵取り ちりとり chiri tori Đồ hót rác
78. ごみ箱 ごみばこ gomi bako Thùng đựng rác
79. アパート apa-to Nhà chung cư

Từ giờ hãy cố gắng chia từ vựng ra theo chủ đề để học cho dễ nhớ, dễ thuộc và dễ vận dụng hơn các du học sinh tương lai nhé! Bạn cũng có thể theo dõi các bài học hấp dẫn khác tại hệ thống website phục vụ tư vấn du học Nhật Bản của Thang Long OSC. Chúng tôi luôn cung cấp các bài học chất lượng hoàn toàn miễn phí, kèm theo đó hỗ trợ bạn tìm hiểu các thông tin liên quan về  du học Nhật Bản vừa học vừa làm.

Năm 2017 này tiếp tục là một năm “nóng bỏng tay” của thị trường tư vấn du học Nhật. Bởi vậy, việc hướng tới cung cấp các dịch vụ và giải pháp hỗ trợ tốt hơn đã khiến Thang Long OSC quyết định triển khai giảm chi phí 10 triệu đồng và tặng vé máy bay 1 chiều trị giá 500 USD cho người đăng ký đi du học Nhật Bản trực tiếp tại công ty. Ngoài ra, ưu đãi này cũng áp dụng cho các bạn đăng ký tại website này.

Thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Công ty Cổ phần Đầu tư và Hợp tác quốc tế Thăng Long

Địa chỉ: số 6, tầng 8 tòa nhà Hội LHPN, đường Tôn Thất Thuyết , Cầu Giấy, Hà Nội

ĐT: 0868.986.528 – 0981057683 – 0981 079 233 – 0981 079 362 – 0981052583

Website: http://thanglongosc.edu.vn/

 

Đăng bình luận

Your email address will not be published. Required fields are marked *

*


Tags: ,