Mức lương tối thiểu làm theo giờ tại Nhật Bản

Du học sinh tại Nhật muốn đi làm thêm tại Nhật Bản phải xin giấy phép cho phép hoạt động ngoài du học (資格外活動許可書 shikaugai katsudou kyokasho) tại các cục xuất nhập cảnh Nhật Bản (入管 nyuukan = NHẬP QUẢN, viết tắt của Nhập xu..

Ngoài chi phí, các bạn đi du học Nhật Bản còn quan tâm tới một vấn đề nữa đó là: tiền lương làm thêm theo giờ ở Nhật. Dưới đây là thông kê mức lương tối thiểu làm theo giờ tại Nhật Bản

 

Tiền lương tối thiểu việc làm thêm theo giờ tại các tỉnh của Nhật Bản được chính phủ Nhật Bản công bố vào ngày 26/9/2014 và có hiệu lực từ tháng 10/2014. Đây là quy định bắt buộc các cơ sở kinh doanh phải trả tiền lương việc làm thêm cao hơn mức quy định tại các tỉnh tương ứng. Bạn có thể so sánh tiền lương tại mỗi địa phương, cao nhất là Tokyo (888 Yên) và các tỉnh Kanagawa lân cận (887 Yên). Tiếp theo là Osaka (838 Yên).

TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU THEO KHU VỰC NĂM 2014

都道府県名 最低賃金時間額【円】 発効年月日
北海道 Hokkaido 748 (734) 平成26年10月8日
青森 Aomori 679 (665) 平成26年10月24日
岩手 Iwate 678 (665) 平成26年10月4日
宮城 Miyagi 710 (696) 平成26年10月16日
秋田 Akita 679 (665) 平成26年10月5日
山形 Yamagata 680 (665) 平成26年10月17日
福島 Fukushima 689 (675) 平成26年10月4日
茨城 Ibaraki 729 (713) 平成26年10月4日
栃木 Tochigi 733 (718) 平成26年10月1日
群馬 Gunma 721 (707) 平成26年10月5日
埼玉 Saitama 802 (785) 平成26年10月1日
千葉 Chiba 798 (777) 平成26年10月1日
東京 Tokyo 888 (869) 平成26年10月1日
神奈川 Kanagawa  887 (868) 平成26年10月1日
新潟 Niigata 715 (701) 平成26年10月4日
富山 Toyama 728 (712) 平成26年10月1日
石川 Ishikawa 718 (704) 平成26年10月5日
福井 Fukui 716 (701) 平成26年10月4日
山梨 Yamanashi 721 (706) 平成26年10月1日
長野 Nagano 728 (713) 平成26年10月1日
岐阜 Gifu 738 (724) 平成26年10月1日
静岡 Shizuoka 765 (749) 平成26年10月5日
愛知 Aichi 800 (780) 平成26年10月1日
三重 Mie 753 (737) 平成26年10月1日
滋賀 Shiga 746 (730) 平成26年10月9日
京都 Kyoto 789 (773) 平成26年10月22日
大阪 Osaka 838 (819) 平成26年10月5日
兵庫 Hyogo 776 (761) 平成26年10月1日
奈良 Nara 724 (710) 平成26年10月3日
和歌山 Wakayama 715 (701) 平成26年10月17日
鳥取 Tottori 677 (664) 平成26年10月8日
島根 Shimane 679 (664) 平成26年10月5日
岡山 Okayama 719 (703) 平成26年10月5日
広島 Hiroshima 750 (733) 平成26年10月1日
山口 Yamaguchi 715 (701) 平成26年10月1日
徳島 Tokushima 679 (666) 平成26年10月1日
香川 Kagawa 702 (686) 平成26年10月1日
愛媛 Ehime 680 (666) 平成26年10月12日
高知 Kouchi 677 (664) 平成26年10月26日
福岡 Fukuoka 727 (712) 平成26年10月5日
佐賀 Saga 678 (664) 平成26年10月4日
長崎 Nagasaki 677 (664) 平成26年10月1日
熊本 Kumamoto 677 (664) 平成26年10月1日
大分 Oita 677 (664) 平成26年10月4日
宮崎 Miyazaki 677 (664) 平成26年10月16日
鹿児島 Kagoshima 678 (665) 平成26年10月19日
沖縄 Okinawa 677 (664) 平成26年10月24日
全国加重平均額 780 (764)

Chú ý: Trong ngoặc là năm 2013

ĐỂ ĐƯỢC LÀM THÊM TẠI NHẬT BẢN

Du học sinh tại Nhật muốn đi làm thêm tại Nhật Bản phải xin giấy phép cho phép hoạt động ngoài du học (資格外活動許可書 shikaugai katsudou kyokasho) tại các cục xuất nhập cảnh Nhật Bản (入管 nyuukan = NHẬP QUẢN, viết tắt của Nhập xuất cảnh quản lý cục). Số giờ được đi làm thêm như sau:
  • Trong các kỳ học: 28 giờ/tuần
  • Trong các kỳ nghỉ: 56 giờ/tuần
Nhật Bản có 3 kỳ nghỉ gồm nghỉ xuân (1 tháng), nghỉ hè (2 tháng), nghỉ đông (tầm 1 tháng) tổng cộng khoảng 4 tháng.

Tham khảo giá cả tại Nhật

  • 1 lít sữa: 100 – 200 yên
  • Gyudon (cơm thịt bò = giống cơm tấm VN): 400 yên
  • Một set ăn: 600 – 700 yên

Các bạn có thể tham khảo thêm chương trình tuyen sinh du hoc nhat ban của Thang Long OSC ngay tại website của chúng tôi

 

Nguồn: mhlw.go.jp

Đăng bình luận

Your email address will not be published. Required fields are marked *

*