Học phí năm đầu tiên cho các trường tại Nhật là bao nhiêu?

Thông thường mức học phí năm đầu tiên của các trường tại Nhật Bản là bao nhiêu? Có sự chênh lệch giữa các vùng, cấp học hoặc giữa các ngành học không?..

Du học Nhật Bản : Học phí cho năm học đầu tiên là bao nhiêu ?

Nguyễn Mai Linh (HàNội): Em chào anh/ chị! Em rất muốn đi du học Nhật Bản tự túc để theo đuổi ngành học  y dược và kiếm thêm thu nhập phụ giúp gia đình. Nhưng bạn bè đều khuyên nên cân nhắc kỹ bởi chi phí du học Nhật Bản khá đắt đỏ, nhất là khoản học phí phải đóng trong năm đầu. Anh/ chị cho em hỏi thông thường mức học phí năm đầu tiên của các trường tại Nhật là bao nhiêu? Có sự chênh lệch giữa các vùng, cấp học hoặc giữa các ngành học không? Em cảm ơn ạ!

ThangLong OSC: Chào bạn Mai Linh, cảm ơn bạn đã gửi thư về chuyên mục Tư vấn du học Nhật Bản – Hàn của Thang Long OSC! Về vấn đề bạn đang quan tâm, chúng tôi xin đưa những thông tin tham khảo như sau.

Thực tế chi phí du học Nhật Bản không quá đắt đỏ như mọi người vẫn “đồnđoán”. Trường hợp bạn được thông báo mức phí ngất ngưởng trên trời như hơn 300 triệu mới đi du học Nhật được thì bạn cần xem lại đơn vị tư vấn du học cung cấp mức giá ấy có thực sự uy tín và đáng tin cậy không. Bởi không phải cứ phí đóng càng cao thì chất lượng dịch vụ sẽ tỉ lệ thuận với mức phí bạn bỏ ra để đầu tư cho chuyện học và làm tại Nhật. Nhưng chi phí du học Nhật được báo rẻ quá cũng thực sự không đáng tin. Thông thường bạn sẽ phải chi từ 190 đến 240 triệu đồng để đến được Nhật Bản học tập, làm việc. Nếu số tiền được thông báo ít hơn, hãy hỏi lại đơn vị tư vấn du học liệu đó có là mức phí trọn gói chưa, có khoản nào bạn cần tự đóng thêm nữa không.

Chính xác là học phí năm đầu của các trường tại Nhật sẽ nhỉnh hơn một chút so với những năm kế tiếp. Bởi cũng giống như tại Việt Nam, năm đầu tiên bạn sẽ phải bỏ ra số tiền nhiều hơn một chút do có khoản phí nhập học và một số phụ phí khác dành cho sinh viên mới. Học phí phải đóng thông thường sẽ có những chênh lệch theo vùng , theo cấp học, hệ học và cả giữa các ngành học nữa. Mời bạn tham khảo bảng học phí dành cho học viên nhập học tại các trường Nhật Bản được  công ty du học nhật bản ThangLong OSC cập nhật dưới đây:

  1. 1.      Với Hệ Đại học

Học phí

Phí nhập học

Tổng

JPY

VND

JPY

VND

JPY

VND

Quốc Gia 535.800 117.876.000 280.000 61.600.000 815.800 179.476.000
Công lập 540.000 118.800.000 232.000 51.040.000 772.000 169.840.000

Tư lập

Y khoa 3.500.000 770.000.000 1.300.000 286.000.000 4.800.000 1.056.000.000
Dược 1.750.000 385.000.000 350.000 77.000.000 2.100.000 462.000.000
Nghệ thuật 1.450.000 319.000.000 270.000 59.400.000 1.720.000 378.400.000
Sức khỏe cộng đồng 1.250.000 275.000.000 280.000 61.600.000 1.530.000 336.600.000
Khoa học tự nhiên, công nghệ 535.800 117.876.000 252.000 55.440.000 787.800 291.192.000
Nông nghiệp, thú y 1.100.000 242.000.000 259.000 56.980.000 1.359.000 298.980.000
Thể dục, thể thao 997.000 219.340.000 268.000 58.960.000 1.265.000 278.300.000
Văn hóa, xã hội 932.700 205.194.000 255.000 56.100.000 1.187.700 261.294.000
Phúc lợi xã hội 930.000 204.600.000 240.000 52.800.000 1.170.000 257.400.000
Luật, thương mại, kinh tế 880.000 193.600.000 250.000 55.000.000 1.130.000 248.600.000
Thần học, phật giáo 877.000 192.940.000 235.000 51.700.000 1.112.000 244.640.000
  1. 2.      Hệ cao đẳng

Học phí

Phí nhập học

Tổng

JPY

VND

JPY

VND

JPY

VND

Tư lập

Vệ sinh 1.080.136 237.629.920 267.612 58.874.640 1.347.748 296.502.560
Y tế 996.495 219.228.900 216.928 47.724.160 1.213.423 266.953.060
Công nghiệp 889.821 195.760.620 224.783 49.452.260 1.114.604 245.212.880
Nông nghiệp 860.785 189.372.700 248.750 54.725.000 1.109.535 244.097.700
Văn hóa, giáo dục 863.912 190.060.640 243.284 53.522.480 1.107.196 243.583.120
Thương mại 857.950 188.749.000 245.828 54.082.160 1.103.778 242.831.160
Giáo dục, phúc lợi xã hội 838.000 184.360.000 264.286 58.142.920 1.102.286 242.502.920
Giáo dục, sức khỏe 847.348 186.416.560 253.020 55.664.400 1.100.368 242.080.960
  1. 3.      Trường dạy nghề (senmon cakko)

Học phí

Phí nhập học

Tổng

JPY

VND

JPY

VND

JPY

VND

Tư lập

Vệ sinh 1.235.000 271.700.000 175.000 38.500.000 1.410.000 310.200.000
Y tế 1.133.000 249.260.000 272.000 59.840.000 1.405.000 309.100.000
Công nghiệp 1.041.000 229.020.000 205.000 45.100.000 1.264.000 274.120.000
Nông nghiệp 1.025.000 225.500.000 180.000 39.600.000 1.205.000 265.100.000
Văn hóa, giáo dục 1.030.000 226.600.000 153.000 33.660.000 1.183.000 260.260.000
Thương mại, kinh tế, du lịch 635.000 139.700.000 120.000 26.400.000 755.000 166.100.000
Giáo dục, phúc lợi xã hội 915.000 201.300.000 139.000 30.580.000 1.054.000 231.880.000
May thời trang, nữ công gia chánh 794.000 174.680.000 184.000 40.480.000 933.000 215.160.000

 

  1. 4.      Học phí tại các trường Nhật ngữ

Trường tiếng Nhật

Học phí (Bao gồm tiền nhập học , phí tuyển sinh)

JPY

VND

Khóa học 1 năm

415.000 – 997.000

91.300.000 – 219.340.000

Khóa học 1 năm 3 tháng

600.000 – 1.230.000

132.000.000 – 270.600.000

Khóa học 1 năm 6 tháng

760.000 – 1.530.000

167.200.000 – 336.600.000

Khóa học 2 năm

1.070.000 – 2.000.000

235.400.000 – 440.000.000

Trên đây là thông tin về học phí năm đầu của các trường tại Nhật Bản. Để tham khảo chương trình tuyển sinh du học Nhật vừa học vừa làm với chi phí siêu tiết kiệm và có nhiều ưu đãi hấp dẫn tại ThangLongOSC vui lòng liên hệ hotline 0466866770 hoặc truy cập website thanglongosc.edu.vn or duhocnhatban68.com. Hãy để  ThangLongOSC đồng hành cùng bạn trên chặng đường vươn tới ước mơ!

2 Comments

  • Tham khảo rất nhiều cty du học nhật bản và rút ra một điều là đi du học tại nhật xác định hơn 200 triệu tất cả mới đi được nhé

    • Chi phí này bao gồm những khoảng gì hả bạn? mình cũng đang tìm hiểu đi du học tại nhật bản mà thấy nhiều loại phí quá không biết thực tế đi sang nhật hết bao nhiêu

Đăng bình luận

Your email address will not be published. Required fields are marked *

*


Tags: , ,