Học phí các trường đại học bên Nhật Bản năm 2020
Nguyễn Văn Toan ( Ninh Bình ): Em chuẩn bị tốt nghiệp Đại học và đang muốn tìm hiểu chương trình du học Nhật bản năm 2020, em thắc mắc không biết học phí ở các trường Đại học bên Nhật bản có cao không? cụ thể trường công lập và trường tư học phí chênh lệch nhiều không? Mong trung tâm giải đáp giúp em. Em xin cám ơn!
Chào Toan: Thực tế ngoài việc quan tâm tới chi phí sinh hoạt thì học phí tại các trường Đại học ở Nhật Bản, cũng là vấn đề mà các bạn học sinh và các bậc phụ huynh quan tâm nhất khi chuẩn bị đăng ký đi du học Nhật Bản năm 2020
Các khoản tiền phải đóng cho các trường đại học, cao đẳng hoặc trung học chuyên nghiệp bao gồm: tiền nhập học (chỉ đóng cho năm thứ nhất), học phí, phí sử dụng trang thiết bị và các phí khác. Một số trường Nhật ngữ, còn phải đóng tiền sách giáo khoa. Bảng dưới đây cho thấy chi phí trung bình năm thứ nhất đóng cho các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và tiếng Nhật. Từ năm thứ hai trở đi, sinh viên chỉ phải trả khoảng 70% so với năm thứ nhất vì không phải trả tiền nhập học nữa. Gần đây, một số trường đại học có thay đổi mức học phí. Nhìn vào bảng dưới đây bạn Toan có thể thấy ngay được học phí cụ thể các trường Đại học ở Nhật bản, cả trường công lập lẫn trường tư . Để có con số mới nhất, xin hãy liên hệ trực tiếp với các trường đại học hoặc thông qua công ty du học Nhật Bản uy tín Thang Long OSC
Xem thêm: chi phí du học nhật bản 2019
Học phí các trường đại học bên Nhật Bản
Học phí bình quân cho năm học đầu tiên
1. Học phí học Cao học
Cao học | Học phí | Nhập học | Cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
yên | USD | yên | USD | yên | USD | |||
Quốc lập | 535,800 | 5,202 | 282,000 | 2,738 | 817,800 | 7,940 | ||
Công lập | 538,167 | 5,225 | 230,717 | 2,240 | 768,884 | 7,465 | ||
Tư lập | Hệ thạc sỹ | Nghệ thuật | 1,249,304 | 12,129 | 224,437 | 2,179 | 1,473,741 | 14,308 |
Công nghệ | 965,589 | 9,375 | 236,052 | 2,292 | 1,201,641 | 11,666 | ||
Sức khỏe cộng đồng | 864,022 | 8,389 | 254,210 | 2,468 | 1,118,232 | 10,857 | ||
Khoa học tự nhiên | 851,263 | 8,265 | 219,687 | 2,133 | 1,070,950 | 10,398 | ||
Nông nghiệp, thú y | 783,273 | 7,605 | 231,480 | 2,247 | 1,014,753 | 9,852 | ||
Dược | 763,792 | 7,415 | 243,152 | 2,361 | 1,006,944 | 9,776 | ||
Gia chánh | 733,726 | 7,124 | 256,824 | 2,493 | 990,550 | 9,617 | ||
Giáo dục | 758,688 | 7,366 | 212,659 | 2,065 | 971,347 | 9,431 | ||
Y khoa | 705,702 | 6,851 | 231,667 | 2,249 | 937,369 | 9,101 | ||
Khoa học xã hội | 696,560 | 6,763 | 230,927 | 2,242 | 927,487 | 9,005 | ||
Khoa học nhân văn | 660,750 | 6,415 | 221,280 | 2,148 | 882,030 | 8,563 | ||
Hệ tiến sỹ | Nghệ thuật | 1,123,379 | 10,907 | 225,806 | 2,192 | 1,349,185 | 13,099 | |
Sức khỏe cộng đồng | 845,022 | 8,204 | 263,826 | 2,561 | 1,108,848 | 10,766 | ||
Khoa học tự nhiên | 792,297 | 7,692 | 231,060 | 2,243 | 1,023,357 | 9,936 | ||
Công nghệ | 789,955 | 7,669 | 229,210 | 2,225 | 1,019,165 | 9,895 | ||
Nông nghiệp, thú y | 784,692 | 7,618 | 226,400 | 2,198 | 1,011,092 | 9,816 | ||
Gia chánh | 725,382 | 7,043 | 252,426 | 2,451 | 977,808 | 9,493 | ||
Dược | 757,064 | 7,350 | 218,157 | 2,118 | 975,221 | 9,468 | ||
Giáo dục | 682,831 | 6,629 | 217,130 | 2,108 | 899,961 | 8,737 | ||
Nha khoa | 644,080 | 6,253 | 234,198 | 2,274 | 878,278 | 8,527 | ||
Khoa học xã hội | 610,303 | 5,925 | 224,963 | 2,184 | 835,266 | 8,109 | ||
Khoa học nhân văn | 597,530 | 5,801 | 227,438 | 2,208 | 824,968 | 8,009 | ||
Y khoa | 515,283 | 5,003 | 186,954 | 1,815 | 702,237 | 6,818 |
※ Phí nhập học vào trường công lập tùy theo khu vực
2. Học phí học Đại học
Đại học | Học phí | Nhập học | Cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
yên | USD | yên | USD | yên | USD | ||
Quốc lập | 535,800 | 5,202 | 282,000 | 2,738 | 817,800 | 7,940 | |
Công lập | 537,933 | 5,223 | 232,422 | 2,257 | 770,355 | 7,479 | |
Tư lập | Y khoa | 3,626,243 | 35,206 | 1,297,261 | 12,595 | 4,923,504 | 47,801 |
Nha khoa | 3,783,553 | 36,734 | 611,390 | 5,936 | 4,394,943 | 42,669 | |
Dược | 1,725,966 | 16,757 | 353,689 | 3,434 | 2,079,655 | 20,191 | |
Nghệ thuật | 1,412,115 | 13,710 | 266,127 | 2,584 | 1,678,242 | 16,294 | |
Sức khỏe cộng đồng | 1,247,881 | 12,115 | 286,207 | 2,779 | 1,534,088 | 14,894 | |
Khoa học tự nhiên, công nghệ | 1,159,997 | 11,262 | 252,277 | 2,449 | 1,412,274 | 13,711 | |
Nông nghiệp, thú y | 1,086,051 | 10,544 | 259,140 | 2,516 | 1,345,191 | 13,060 | |
Thể dục, thể thao | 997,417 | 9,684 | 267,038 | 2,593 | 1,264,455 | 12,276 | |
Gia chành | 994,596 | 9,656 | 265,790 | 2,580 | 1,260,386 | 12,237 | |
Văn hóa, xã hội | 932,725 | 9,056 | 253,868 | 2,465 | 1,186,593 | 11,520 | |
Phúc lợi xã hội | 931,175 | 9,041 | 239,438 | 2,325 | 1,170,613 | 11,365 | |
Luật, thương mại, kinh tế | 881,808 | 8,561 | 250,074 | 2,428 | 1,131,882 | 10,989 | |
Thần học, phật giáo | 877,751 | 8,522 | 234,828 | 2,280 | 1,112,579 | 10,802 | |
Khoa đặc biệt cho du học sinh | Hãy hỏi các trường | 717,782 | 6,969 |
3. Học phí học Cao đẳng
Cao đẳng | Học phí | Nhập học | Cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
yên | USD | yên | USD | yên | USD | ||
Tư lập | Vệ sinh | 1,080,136 | 10,487 | 267,612 | 2,598 | 1,347,748 | 13,085 |
Y tế | 996,495 | 9,675 | 216,928 | 2,106 | 1,213,423 | 11,781 | |
Công nghiệp | 889,821 | 8,639 | 224,783 | 2,182 | 1,114,604 | 10,821 | |
Nông nghiệp | 860,785 | 8,357 | 248,750 | 2,415 | 1,109,535 | 10,772 | |
Văn hóa, giáo dục | 863,912 | 8,387 | 243,284 | 2,362 | 1,107,196 | 10,749 | |
Thương mại | 857,989 | 8,330 | 245,828 | 2,387 | 1,103,817 | 10,717 | |
Giáo dục, phúc lợi xã hội | 838,000 | 8,136 | 264,286 | 2,566 | 1,102,286 | 10,702 | |
Giáo dục, sức khỏe | 847,348 | 8,227 | 253,020 | 2,457 | 1,100,368 | 10,683 |
Trường kỹ thuật chuyên nghiệp | Học phí | Nhập học | Cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
yên | USD | yên | USD | yên | USD | |
Quốc lập | 234,600 | 2,278 | 84,600 | 821 | 319,200 | 3,099 |
4. Học phí cho Trường dạy nghề
Trường dạy nghề | Học phí | Nhập học | Cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
yên | USD | yên | USD | yên | USD | ||
Tư lập | Vệ sinh | 1,235,000 | 11,990 | 175,000 | 1,699 | 1,411,000 | 13,699 |
Y tế | 1,133,000 | 11,000 | 272,000 | 2,641 | 1,405,000 | 13,641 | |
Công nghiệp | 1,041,000 | 10,107 | 205,000 | 1,990 | 1,246,000 | 12,097 | |
Nông nghiệp | 1,025,000 | 9,951 | 180,000 | 1,748 | 1,205,000 | 11,699 | |
Văn hóa, giáo dục | 1,030,000 | 10,000 | 153,000 | 1,485 | 1,183,000 | 11,485 | |
Thương mại | 935,000 | 9,078 | 120,000 | 1,165 | 1,056,000 | 10,252 | |
Giáo dục, phúc lợi xã hội | 915,000 | 8,883 | 139,000 | 1,350 | 1,055,000 | 10,243 | |
May thời trang, gia chánh | 794,000 | 7,709 | 184,000 | 1,786 | 978,000 | 9,495 |
Số tiền bình quân lớp ban ngày của trường dạy nghề dân lập
5. Trường tiếng Nhật
Trường tiếng Nhật | Học phí (bao gồm tiền nhập học, tiền tuyển sinh) | |
---|---|---|
yên | USD | |
Khóa học 1 năm | 415,000 ~ 997,400 | 4,029 ~ 9,683 |
Khóa học 18 tháng | 760,000 ~ 1,530,000 | 7,379 ~ 14,854 |
Khóa học 2 năm | 1,070,000 ~ 2,000,000 | 10,388 ~ 19,417 |
Nguồn: Hiệp hội chấn hưng giáo dục tiếng Nhật
Có thể nói học phí 1 năm học ở bên Nhật khá cao so với VN đúng không các bạn, tuy nhiên nếu so với các nước khác đặc biệt là khu vực Châu Âu thì học phí tại các trường Đại học ở Nhật cũng thấp hơn nhiều
Trên đây là bảng chi tiết về học phí các trường Đại học tại Nhật Bản, trong đó có trường công lập và trường tư, trường tiếng…. Các em có thể tham khảo, học phí chính xác bằng cách tới trực tiếp để được tư vấn chính xác nhất.
>> Tuyển sinh du học Nhật Bản 2020
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN MIỄN PHÍ: 0981 057 683
Tin liên quan:
- Thông tin Đại học Soka cho các bạn đi du học Nhật
- Đại học Tokyo Metropolitan ( TMU ) Nhật Bản
- Đại học Asia – Trường tư thục nổi tiếng tại Tokyo
- Giới thiệu trường đại học Musashino – Nhật Bản
- Đại học Nihon Fukushi: Đào tạo Phúc lợi Xã hội toàn diện nhất
- Đại học Yamanashi Gakuin cho sinh viên du học Nhật Bản
- Đại học Teikyo cho sinh viên ngành y khoa
- Thông tin trường Đại học Ehime tại Nhật Bản
2 Comments
học phí tại các trường bên nhật khá cao , nên đi các tỉnh để giảmchi phí các bạn nhé
Ad cho e hỏi e muốn học ngành luật với chi phí của trường thấp nhất thì a chỉ cho e trường cụ thể dc không ạ